- Từ điển Việt - Anh
Hồ ngăn nước nhân tạo
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
impounding reservoir
Giải thích VN: Hồ chứa nước nhân tạo có cổng điều khiển để mở nước cho tưới tiêu, nó cũng được dùng trong việc trữ nước phục vụ cho nội địa, công nghiệp hoặc kiểm soát lũ lut. Còn gọi là: STORAGE [[RESERVOIR.]]
Giải thích EN: A gate-controlled storage reservoir that releases water as needed for irrigation; also used for domestic, industrial, or flood-control storage. Also, STORAGE RESERVOIR.
Xem thêm các từ khác
-
Tấm bêtông
concrete slab, tấm bêtông cốt thép, armoured concrete slab, tấm bêtông lượn sóng, corrugated concrete slab -
Tấm bêtông bọt
foam concrete panel -
Tấm bêtông cách ẩm
insulerete -
Tấm bêtông cốt thép
armoured concrete slab -
Tấm bêtông đúc sẵn
precast concrete panel -
Tấm bêtông lát đường
concrete pavement slab -
Tấm bêtông lượn sóng
corrugated concrete slab -
Tấm biên
end panel -
Tẩm bitum
bituminize -
Tấm bọc cao su
rubber faced steel plate -
Hố nhựa
pitch pocket -
Hồ nước chữa cháy
fire extinction basin -
Hồ nước phun
fountain -
Hở ở đỉnh
broken pediment -
Hồ oxi hóa
oxidation pond, giải thích vn : hồ chứa nước thải đã được xử lý một phần , có các loại tảo , thủy thực vật và vi... -
Hố phân chuồng
manure storage -
Độ tương phản ánh sáng
contrast of light, lighting contrast -
Độ tụt neo
anchor sliding -
Tấm bọc lót
sheeting -
Tấm bọc ngoài
armour plate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.