- Từ điển Việt - Anh
Hộ giá
Thông dụng
(từ cũ; nghĩa cũ) Be a member of the royal retinue, be a royal escort, be a royal bodyguard.
Xem thêm các từ khác
-
Ho gío
light cough caused by a cold. -
Vỗ tay
Động từ, to fuck one's hands, to applaud -
Hồ hải
going through lakes and seas; high-flying (nói về chí khí người con trai theo quan niệm phong kiến). -
Vô thần
tính từ, atheistic -
Họ hàng
Danh từ: relation; relatives, họ hàng gần, near relation -
Vô thừa nhận
tính từ, unowned, derelict, abandoned -
Vô tình
tính từ, callous, unintentional -
Hô hào
call upon, appeal to., hô hào nhân dân đi chống úng, to call upon the people to take part in the fight against water-logging. -
Ho he
act against, perform hostile activities against; speak up. -
Ho hen
to cough -
Vô tư lự
tính từ, carefree -
Vớ vẩn
tính từ, foolish, nonsensical, silly -
Hớ hênh
exposing indecently (part of one's body) by inadvertence., exposing one's weak spot. -
Vồ vập
Động từ, to welcome warmly -
Hò hét
(nghĩa xấu) shout and scream (for something)., hò hét mãi mà chẳng ai theo, to shout and scream without winning any following. -
Vỗ về
Động từ, to comfort, to console -
Hô hố
(cười hô hố) to guffaw. -
Hô hoán
shout (for help...), scream (for help...). -
Vờ vịt
Động từ, to feign, to pretend -
Hồ hởi
jovial, cheerful., thái độ hồ hởi, a cheerful attitude.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.