- Từ điển Việt - Anh
Hội Hàng vận Quốc tế
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
International Chamber of Shipping
Xem thêm các từ khác
-
Nhãn hiệu đứng đầu
brand leader -
Chủ nơi phán định
judgement creditor -
Sự ép nước quả
juicing, sự ép nước quả lạnh, cold break juicing, sự ép nước quả nóng, hot break juicing -
Đồ uống có cacao dễ tiêu
instant cocoa drink -
Bảo hiểm trách nhiệm của người chủ
employer's liability insurance -
Nhãn hiệu được quảng cáo
advertised brand -
Hội hợp doanh
joint tenure -
Thành tích đạt được so với mục tiêu
performance against objectives -
Sàng có chuyển động quay tròn
gyratory sifter, gyro sifter -
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
civil liability insurance, public-liability insurance -
Đồ uống có đá
teed drink -
Chủ nông trại giàu có
substantial farmer -
Nhãn hiệu ghép (với một nhãn hiệu khác)
composite marking -
Hội hợp doanh (hội buôn chung vốn)
joint tenure -
Sự ép nước quả lạnh
cold break juicing -
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ nhân
employer's liability insurance -
Nhãn hiệu giả
counterfeit trade mark -
Hội hợp doanh cho thuê thiết bị
equipment leasing partnership -
Thành tích doanh nghiệp
business results, thành tích doanh nghiệp công ty, corporate business results -
Đồ uống có ga
carbonated beverage, đồ uống có ga trong suốt, clear carbonated beverage, đồ uống có ga đục, cloudy carbonated beverage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.