- Từ điển Việt - Anh
Hội buôn riêng trách nhiệm hữu hạn
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
private limited partnership
Xem thêm các từ khác
-
Bảo hiểm nữ trang
jewellery insurance -
Người ướp (cá, thịt)
curer -
Sản xuất hàng hóa
commodity production, production for merchandise -
Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc
money worship -
Người ủy nhiệm
delegator, mandator, principal, vấn đề giữa người ủy nhiệm và người thừa hành, the principal-agent dilemma -
Hội buôn tùy ý
partnership at will -
Bảo hiểm ô tô
motor insurance -
Chủ nghĩa trọng công (nghiệp)
industrialism -
Sự đun sôi dinh dưỡng
mash boiling -
Người ủy quyền
mandator, mandatory -
Hội các đại lý du hành quốc tế
international travel agents society -
Thành phần ăn kiêng
dietary factor -
Đồ thị (tiết kiệm-đầu tư) IS
is (investment-saving) schedule -
Bảo hiểm phí nghiên cứu tính khả thi
feasibility report cost insurance -
Người ủy thác
delegator, man of business, mandator, principal, truster, trustor, người ủy thác chỉ định, named principal, người ủy thác giấu tên,... -
Hội các nhà phát sóng quốc gia
national association of broadcasters -
Chủ nghĩa trọng thương
commercialism, mercantile doctrine, mercantilism, mercantilist, mercer, chủ nghĩa trọng thương hiện đại, modern mercantilism, chủ nghĩa... -
Người ủy thác chỉ định
named principal -
Hối chiếu quá hạn
past-due bill
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.