- Từ điển Việt - Anh
Hội chứng gắng sức
Y học
Nghĩa chuyên ngành
effort syndrome
Xem thêm các từ khác
-
Hội chứng giãn tim trái
hypolastic left-heart syndrome -
Hội chứng Gilles de la Tourette về chứng nói tục
gilles de la tourette syndrome -
Hội chứng hành hạ trẻ thơ
battered baby syndrome -
Hội chứng Holmes - Adie
holmes-adie syndrome -
Hội chứng hư thận
nephrotic syndrome -
Hội chứng khó đứng
astasia -
Hội chứng khớp thái dương - hàm
temporomandibular joint syndrome -
Hội chứng kích thích ruột (đại tràng co thắt, viêm tràng có nhầy)
irritable bowel syndrome -
Hội chứng liệt rung Parkinson
parkinsonism -
Hội chứng loạn dưỡng phì sinh dục
adiposogenital syndrome -
Hội chứng loạn nội tiết
dysglandular syndrome -
Hội chứng mất đoạn (thể nhiễm sắc)
deletion syndrome -
Hội chứng mèo kêu
cat-cry syndrome -
Hội chứng người cứng đơ
stiff-man syndrome -
Hội chứng nước mắt cá sấu
crocodile tear -
Hội chứng Parkinson
postencephalitic parkinsonism -
Hội chứng Parkison xơ cứng động mạch
arteriosclerotic parkinsonism -
Hội chứng quai động mạch chủ
aortic-arch syndrome -
Gai chậu sau dướí
splna iliaca posterin inferior -
Gai chậu trước dưới
iliac spine anterior inferior, spina iliaca anterior
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.