- Từ điển Việt - Anh
Hội họa
Thông dụng
Painting.
Xem thêm các từ khác
-
Hời hợt
cursory, superficial., sự tiếp đón hời hợt, a cursoy reception., sự khám xét hời hợt, a cursory inspection., tri thức hời hợt,... -
Hồi hưu
(từ cũ; nghĩa cũ) retire (on a pension). -
Hội kín
underground society. -
Hồi kinh
(từ cũ; nghĩa cũ) be recalled to the capital for instruction from the king. -
Hồi ký
danh từ, memoir -
Hồi lâu
như giờ lâu -
Hồi loan
(từ cũ; nghĩa cũ) return to the capital (after a trip of out of it) (nói về vua). -
Hơi men
heady bouquet of alcohol., hơi men chếch choáng, tipsy with the heady bouquet of alcohol. -
Hôi mồm
(cũng nói hôi miệng) have a bad (strong) breath, suffer from halitosis. -
Hồi môn
dowry, marriage portion. -
Hôi nách
have a body odour. -
Hồi nãy
just now. -
Hội ngộ
Động từ: to meet, cuộc hội ngộ, meeting -
Hội nguyên
(từ cũ; nghĩa cũ) first laureate at pre-court copetition examination. -
Hỏi nhỏ
ask privately, ask under one's breath., hỏi nhỏ bạn mượn cái xe đạp, to ask privately one's friend to lennd one his bivcycle. -
Hỡi ôi
alas!, hỡi ôi thế là phí một đời!, alas! that is another life wasted. -
Hối quá
regret one's faults. -
Hội quán
(từ cũ; nghĩa cũ) society's premises. -
Hôi rình
very stinking. -
Hoi sữa
mill-smelling breathed (nói về trẻ nhỏ), greenhorn, spring chicken (mỹ).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.