- Từ điển Việt - Anh
Hội tụ không điều kiện
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
unconditionally convergent
Xem thêm các từ khác
-
Hội tụ theo độ đo
convergence in measure -
Hội tụ theo sác suất
convergence in probability -
Hội tụ theo số đo
convergence in measure -
Hội tụ theo xác suất
convergence in probability -
Hội tụ tới một giới hạn
converge to a limit -
Hội tụ trung bình
converge in the mean, convergence in mean -
Gạch ốp tráng men
vitrified tile -
Gạch phân số
bar -
Hội viễn thông quốc tế
international telecommunication union (itu) -
Hội viễn thông tài chính liên ngân hàng thế giới
swift (society of worldwide interbank financial telecommunication) -
Hỏi vòng
poll, hỏi vòng tự động, auto-poll, sự hỏi vòng riêng, specific poll -
Hỏi vòng tự động
auto-poll -
Hội, hợp
union -
Hội ACM
acm (association for computing machinery), giải thích vn : hội acm được thành lập năm 1947 với mục đích thúc đẩy kiến thức và... -
Hỏi bằng ngôn ngữ tự nhiên
natural language query -
Hỏi bằng ví dụ
qbe (query by example), query by example (qbe) -
Hỏi bằng ví dụ (QBE)
query by example-qbe -
Hồi báo âm
negative acknowledge (nak), giải thích vn : ack ( acknowledgment ) là một báo nhận . khi dữ liệu được truyền dẫn giữa hai hệ thống... -
Hội bảo hiểm
insurer -
Rơle nhạy
sensitive relay
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.