- Từ điển Việt - Anh
Hợp đồng làm việc tạm thời
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
temporary contract
Xem thêm các từ khác
-
Dữ liệu sai đưa ra kết quả
garbage in garbage out -
Sổ điểm danh
attendance book -
Thẻ du hành và giải trí
travel and entertainment card -
Sự hao hụt khác thường
abnormal shrinkage -
Hợp đồng làm việc theo thời gian tiêu chuẩn
standard-time work contract -
Nhận góp (vốn cổ phần)
subscription -
Chùm quả
grape -
Dữ liệu thử nghiệm
test data -
Nhận góp vốn cổ phần
capital stock subscriptions, subscription -
Hợp đồng làm việc toàn thời gian
full-time contract, hợp đồng làm việc toàn thời gian không xác định, permanent full-time contract -
Dữ liệu về khán thính giả
audience data -
Sự hao hụt khấu phần
dietary deficiency, dietary defect -
Thẻ du lịch
tourist card -
Bị hư hao
damaged -
Hợp đồng làm việc toàn thời gian không xác định
permanent full-time contract -
Đủ loại
variety -
Nhãn hàng (có tính) thông tin
informative label -
Sự hao hụt khi chưng cất
distillation loss -
Bị khai trừ tư cách hội viên
hammered -
Hợp đồng làm việc trên tàu
articles of agreement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.