- Từ điển Việt - Anh
Hợp đồng mãi biện (buôn bán ăn hoa hồng)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
broker's contract
Xem thêm các từ khác
-
Nhãn hiệu (riêng) của công ty
house brand -
Dự phần
take part in, take part in (to...) -
Bí mật nghề nghiệp
confidence, professional secrecy, trade secret -
Dự phần (lời...)
sharing -
Nhãn hiệu bằng mã số
code stamp -
Hợp đồng mẫu
form contract, model contract, standard agreement -
Chứng chỉ chạy thử (tàu biển)
builder's certificate -
Bí mật nhà nghề
business secret -
Sự hao hụt không tính toán được
undetermined losses -
Nhãn hiệu cá biệt
individual brand -
Dự phòng an sinh xã hội
social security provisions -
Hợp đồng mậu dịch bù trừ
compensation trade contract -
Thẻ ghi phí tổn
cost tag -
Sơ đồ màu phân loại trứng
checking egg-candling chart -
Nhãn hiệu cầu chứng
proprietary brand, trade mark, giải thích vn : một tên riêng , ký hiệu , phương châm hay biểu tượng để nhận biết một sản phẩm... -
Dự phòng các khoản nợ khê (khó đòi)
bad debt provision -
Chứng chỉ chứng khoán
scrip -
Bí mật thương mại
trade secret -
Hợp đồng mẫu, tiêu chuẩn
standard agreement -
Dự phòng cho các khoản nợ xấu
allowance for bad debts
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.