- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Hãy còn
up to now; still -
Hay đâu
do not expect., tưởng trượt mười mươi, hay đâu lại đỗ + he though he would surely fail and did not expect to pass. -
Hay dở
good and bad, good or bad., hay dở như thế nào xin cho biết ý kiến, please give me your view whether it is good or bad. -
Hay hay
xem hay (láy). -
Hay ho
(mỉa) nice., câu chuyện ấy có hay ho gì mà nhắc lại!, that is a nice story to repeat!, dính vào một việc hay ho quá!, to be implicated... -
Hay hớm
(nghĩa xấu) nice. -
Hay làm
hard-working, diligent, industrious, workaholic, hay lam hay làm, very diligent. -
Hay lây
tính từ, contagious -
Hay nhỉ
strangely enough, how odd., tiền để trong tủ mà mất hay nhỉ, strangely enough the money has been stolen right from the safe., học lười... -
Hay sao
isn't it?, anh không biết nó hay sao, you know him, don't you? -
Ửng hồng
Động từ, to redden, to turn pink -
Ứng khẩu
Động từ, tính từ, to improvise, to extemporize, extempore, extemporaneous -
Ung nhọt
danh từ, tumour -
Ứng phó
Động từ: to cope with, respond to -
Ứng thí
Động từ, to compete -
Hề chi
matter., việc ấy không hề chi mà ngại, don't worry, that doesn't matter. -
Hề gì
như hề chi -
Hể hả
tính từ, satisfied; content -
Hề hấn
(tiếng địa phương) như hề -
Hề hề
grin broadly (naively or one's embarrassment away)., nhận xét anh ta hay đến họp chậm anh ta hề hề, at our remark that he was always late...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.