- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Văn hóa
danh từ, culture -
Hiểm hóc
ugged and inaccessible terrain. -
Hiếm hoi
childness, having few children, sub-fertile. -
Hiềm khích
hate, be at olds with., họ hiềm khích nhau đã từ lâu, they have been hating each other for long. -
Hiềm nghi
Động từ, to suspect -
Hiểm nguy
như nguy hiểm -
Văn lang
%%in the times of the hùng kings (about 1,000 years bc), vietnam was named văn lang. -
Hiềm oán
Động từ, to bear a grudge -
Hiềm thù
nurture long-stading resentment. -
Văn minh
danh từ, civilization -
Van nài
Động từ, to implore, to insist -
Hiềm vì
but infortunately., muốn đi nghỉ mát hiềm vì có việc đột xuất, i should have gone on holiday but unortunately there is some last minute... -
Hiểm yếu
important and very difficult of access (nói về địa thế) -
Vạn sự
danh từ, everything, all things -
Văn thơ
danh từ, prose and verse, literature -
Hiến dâng
dedicate., hiến dâng đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc, to dedicate one's life to cause of national liberratio. -
Hiển đạt
make one's way in life, achieve a high position in society., bố mẹ có con cái hiển đạt cũng được thơm lây, the parents shared the good... -
Hiền đệ
(từ cũ; nghĩa cũ) dear brother (used as adress to a youger brother or friend). -
Hiến định
stipulated by the constitution -
Hiền đức
gentleness and virtue (thường nói về người phụ nữ)., bà cụ trông rõ thật ra người hiền đức, the old lady looked gentle and...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.