- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Van xin
Động từ, to beg, to implore -
Vạn xuân
%%vietnam was named vạn xuân between 544 and 603. -
Hiền hậu
gentle and righteous., người mẹ hiền hậu, a gentle and righteous mother. -
Hiển hiện
appear in clear vision, appear most visibly, appear vididly, be unmistaably clear. -
Hiền hoà
gentle and good-mannered., lấy vợ hiền hoà làm nhà hướng nam tục ngữ, to marry a woman with gentle and good mannaers, to build a house... -
Hiền huynh
(từ cũ; nghĩa cũ) dear brother (used as adress to an elder brother of friend). -
Hiến kế
offer suggestions (to one s organization... for a better management...). -
Vàng anh
danh từ, oriole -
Hiền khô
(tiếng địa phương) very good and gentle, very kind. -
Vàng khè
tính từ, very yellow -
Hiền lành
good-natured., con người rất hiền lành không bao giờ làm hại ai, a good-natured person who would harm anyone. -
Vãng lai
Động từ, to come and go, to frequent -
Hiển linh
[turn out be] awe-inspiringly powerul (nói về thần thánh). -
Vâng lời
Động từ, to obey, to comply with -
Hiền mẫu
kind mother, good mother. -
Vang lừng
tính từ, far-resounding -
Hiển minh
clear-cut, unequivocal, unmistakable. -
Hiền muội
(từ cũ; nghĩa cũ) dear sister (used as address to a youger sister or friend). -
Vàng son
tính từ, resplendent -
Vàng tây
danh từ, gold and copper alloy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.