- Từ điển Việt - Anh
Hiện diện
Mục lục |
Thông dụng
Tính từ
- present
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
emersion
Xem thêm các từ khác
-
Sản phẩm bay hơi lên cao
overhead, giải thích vn : sản phẩm bốc ra sau khi chưng cất mà đọng lại trên đỉnh cột chưng cất , tại đó nó ngưng tụ... -
Sản phẩm cải tạo
reformat -
Sản phẩm cán
bottom product, laminate, rolling mill products, bottom product -
Sản phẩm cất dầu
head product -
Sản phẩm cất ngọn
toppings, tops -
Sản phẩm cất trực tiếp
straight-run product -
Sản phẩm chính
main product, staple, staple, staple product -
Sản phẩm chu chuyển
recycle stock -
Kìm chế
restrain -
Sản phẩm chưa kiểm nghiệm
off-test product -
Sản phẩm chứa parafin
petrolatum -
Sản phẩm chưng cất
petroleum spirit, distillation product, fraction -
Sản phẩm chưng cất từ parafin
paraffin distillate, giải thích vn : phần chiết của dầu chưng cất khi nguội , chứa hỗn hợp của sáp và dầu kết [[tinh.]]giải... -
Sản phẩm clo hóa
chlorinate -
Sản phẩm cộng
adduct -
Sản phẩm đá
rock product -
Kìm có ngàm
devils claw doggy -
Kim cương công nghiệp
industrial diamond, giải thích vn : loại kim cương không phải dùng làm đá quý mà được sử dụng làm vật liệu mài hoặc dụng... -
Kim cương giả
rhinestone, giải thích vn : một loại đá quý tạo thành từ đá quý nhân tạo , thường được dùng để cắt kim cương và các... -
Sản phẩm dạng parafin
interfoot
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.