- Từ điển Việt - Anh
Hiện nay
Mục lục |
Thông dụng
Phó từ
- nowadays, today
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
present
Xem thêm các từ khác
-
Hiến pháp
danh từ, constitution, constitution -
Tổ quốc
danh từ, fatherland -
Gieo cầu
(từ cũ; nghĩa cũ) throw at random a ball on one of one s suitors (and he became elegible)., (b) get married. -
To tát
tính từ, great, considerable -
Tổ tiên
danh từ, ancestor, forefather -
Giéo giắt
melodious., tiếng sáo giéo giắc, the melodious notes of a flute. -
Giẹo giọ
askew and deformed., ảnh treo giẹo giọ, to hang a picture askew and deformed. -
To tướng
tính từ, huge, enormous -
Gieo neo
hard., Đời sống gieo neo, a hard life., cảnh ngộ gieo leo, a hard lot, a sad plight. -
Gieo quẻ
cast coins (ised as dice; of a fortune-teller). -
Gieo rắc
Động từ, to scatter; to disseminate -
Tô vẽ
Động từ, to embroider -
Gieo trồng
sow and plant; cultivate., diện tích gieo trồng, area under cultivation; area under crop. -
Gieo vần
find rhymes (strictly according to prosody). -
Tò vò
danh từ, mason bee, wall bee, arch -
Giẹp
tính từ, flat; fattened -
Hiện thân
danh từ, embodiment, personification, embodiment -
Tỏa
Động từ, to spread, to emit, to send out -
Giẹp lép
flat., ngực giẹp lép, a flat chest. -
Tọa đàm
Động từ: to hold informal talk, Danh từ: talk-show
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.