- Từ điển Việt - Anh
Hiện tượng giao thời
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
transient phenomenon
Xem thêm các từ khác
-
Hiện tượng khuếch tán
scattering phenomenon -
Sản phẩm xuyên biến điệu
inner-modulation product -
Sẵn sàng cho tin báo tiếp theo
ready for next message (rfnm) -
Sẵn sàng gửi
ready for sending (rfs) -
Sẵn sàng thu
ready to receive (rtr), receive ready (rr) -
Hiện tượng phân cực
polarization, hiện tượng phân cực ăng ten, antenna polarization, hiện tượng phân cực nghiêng, slant polarization, hiện tượng phân... -
Hiện tượng phân cực ăng ten
antenna polarization -
Hiện tượng phân cực nghiêng
slant polarization -
Hiện tượng phân cực tròn
circular polarization -
Hiện tượng phân cực xiên
slant polarization -
Săn tìm đường dây
line hunting (lh) -
Săn tìm tài liệu tự động
automated information extraction -
Kim quay một vòng một phút
sweep hand completing one revolution per minute -
Hiện tượng tử giảo âm
negative magnetostriction -
Sản vật cắt bỏ
ablation product -
Hiển vi học điện tử
electron microscopy -
Hiệp định thương mại tự do
free trade agreement (fta) -
Hiệp định về dây và cáp điện của CENELEC
cenelec agreement for electrical cords and cables (hap) -
Hiệp hội An ninh máy quốc tế (Trước đây là NCSA)
international computer security association (previously ncsa) (icsa) -
Hiệp hội an ninh máy tính quốc gia
national computer security association (ncsa)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.