- Từ điển Việt - Anh
Hiệp định, khế ước (chuyển nhượng) có điều kiện
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
escrow agreement
Xem thêm các từ khác
-
Chính sách bù giá nông nghiệp
agricultural compensation policy -
Rủi ro có thể tránh
avoidable risk -
Người đương sự
interested parties, party, person concerned (the ...) -
Bảng tổng kết tài sản cuối năm
year-end balance sheet -
Rủi ro có tính hệ thống (rủi ro không thể tránh được)
systematic risk -
Rủi ro có tính may rủi
unsystematic risk -
Rủi ro có tính thường xuyên
constant risk -
Định chế tài chính
financial institution, định chế tài chính phi ngân hàng, non-bank financial institution, định chế tài chính tư nhân, private financial... -
Rủi ro công ty
corporate risk -
Người đương sự của hối phiếu
parties to a bill (of exchange) (the...), party to a draft -
Rủi ro của bên đối tác
counterparty risk -
Hiệp đoàn cho vay
loan syndicate -
Rủi ro của công ty
company's risk, corporate risk -
Bảng tổng kết tài sản đa dụng
all-purpose balance sheet -
Rủi ro của người chuyên chở
carrier's disk, carrier's risk -
Rủi ro của người thuê
tenant's risks -
Rủi ro của nhà doanh nghiệp
entrepreneurial risk -
Sự định ngạch (xuất nhập khẩu)
curtailment -
Chính sách cách ly
sterilization policy -
Người đương sự của một phiếu khoán
party to an instrument
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.