- Từ điển Việt - Anh
Hiệp định bốn nước
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
quadripartite agreement
Xem thêm các từ khác
-
Bản kê phiếu khoán đến hạn thanh toán
bill (s) payable account -
Chi phí phúc lợi
welfare expenses, chi phí phúc lợi xã hội, social welfare expenses -
Địa chỉ điện tín
cable address -
Nghiên cứu định tính thị trường
qualitative market research, giải thích vn : dùng phương pháp phỏng vấn người tiêu thụ và tập trung vào những nhóm để xác định... -
Hiệp định Bretton Woods
bretton woods agreement -
Bản kê phụ chi tiết
detailed supporting statement -
Nghiên cứu động cơ mua
motivational research -
Hiệp định bù trừ mậu dịch
compensation agreement -
Chi phí phúc lợi xã hội
social welfare expenses -
Phím chuyển đổi (máy vi tính)
shift key -
Sự chia gánh nặng phí tổn
burden apportionment -
Địa chỉ ghi bên trên bức thư
superscription -
Tính ngoại luật của kinh tế học
heteronomy of economics -
Tản khai theo kỳ hạn
time spread -
Nghiên cứu động tác và thời gian
time and motion study -
Yêu cầu dự thi
entry requirements -
Yêu cầu dự trữ của ngân hàng
bank reserve requirements -
Yêu cầu được yết giá
application for quotation -
Yêu cầu giao ước cụ thể
specific commitment request -
Yêu cầu hợp pháp
lawful claim
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.