- Từ điển Việt - Anh
Hiệu ứng Richardson
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
Richardson effect
Điện
Nghĩa chuyên ngành
richarson effect
Xem thêm các từ khác
-
Mức (phụ) tải đỉnh
consumption peak, load peak -
Mức 0
zero level, giải thích vn : mức độ bằng 0 , mức chuẩn đơn vị . -
Hiệu ứng Seeback
seeback effect -
Tách rời được
disconnectable -
Độ sẵn sàng
availability -
Mức bảo vệ
degree of protection -
Tách sóng tinh thể
crystal detector, detector crystal, giải thích vn : loại linh kiện tách sóng dùng đặc tính của tinh thể để chỉnh lưu ion tinh thể... -
Hiệu ứng thắt (kẹp)
pinch effect -
Mức cách điện cơ bản
basic insulation level -
Mức cách điện danh định
rated interrupting current -
Mức cách điện xung cơ bản
basic (impulsive) insulation level -
Tải AC
ac machine -
Tài ba
gifted, carrier -
Tái biến điện
remodulation, giải thích vn : sự truyền sứ sóng mang này qua sóng mang khác như trong mạch đổi tần số máy thu siêu phách . -
Hiệu ứng từ điện
gaivano-magnetic effect, magnetoelectric effect -
Tải có điện kháng
reactive load, giải thích vn : tải có dòng điện trễ hoặc sớm pha hơn điện áp ở các đầu dây . -
Hiệu ứng vầng quan
corona effect -
Hiệu ứng Villari
villari effect, villarl effect -
Mức chỉnh lưu điện áp
degree of voltage rectification -
Mức chỉnh lưu dòng
degree of current rectification
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.