- Từ điển Việt - Anh
Hiệu quả (năng suất) lạnh tổng thể
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
summative refrigerating effect
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu quả bộ lọc
filter efficiency -
Hiệu quả bức xạ
radiation effect -
Hiệu quả cách nhiệt
insulation efficiency -
Hiệu quả calo
calorific effect [value], calorific value -
Hiệu quả cao
high performance -
Hiệu quả của cánh
fin efficiency -
Sao hôm
danh từ, evening star, evening star -
Sao khổng lồ
giant star, sao khổng lồ đỏ, red giant (star) -
Sao khổng lồ đỏ
red giant (star) -
Sao lùn đỏ
red dwarf (star) -
Sao lùn trắng
whitedwarf -
Sao nhanh
high-velocity star -
Kính hiển vi proton
proton microscope -
Kính hiển vi thế hóa quét
scanning chemical potential microscope (scpm) -
Kính hiển vi tia X
x-ray microscope -
Kính hiển vi tunen
scanning tunneling microscope (stm) -
Kính hiển vi tunen quét photon
photon scanning tunneling microscope (pstm) -
Hiệu quả của phin lọc
filter efficiency -
Hiệu quả execgy
exergetic efficiency -
Hiệu quả gia ẩm
humidification effectiveness, humidifying effectiveness
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.