- Từ điển Việt - Anh
Hiệu suất cơ (động cơ)
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
mechanical efficiency
Xem thêm các từ khác
-
Kính nhiệt
tempered glass, giải thích vn : kính nhiệt cứng hơn kính thường và các hạt vụn thường ít vỡ vụn hơn . -
Kính phía sau
rear window, kính phía sau có xông, heated rear window -
Kính phía sau có xông
heated rear window -
Sự thổi gió ngang
cross flow -
Kính quay tay
wind-up window -
Kính sau
backing light -
Hiệu suất nạp (2 kì)
trapping efficiency -
Hiệu suất phanh
braking efficiency -
Sự thông gió (PCV)
positive crankcase ventilation -
Sự thông gió cacte liên tục
positive crankcase ventilation -
Kính thủy tinh chắn gió
windshield glass, giải thích vn : tiêu chuẩn an toàn quốc gia ở nhiều nước yêu cầu phải dùng loại kính thủy tinh an toàn lắp... -
Kính trước có xông
heated windscreen -
Kính trước pha màu
timed windshield, giải thích vn : là kích thước có một dải màu phía trên . -
Kính xe
body glass -
Kíp nổ túi khí
bridge igniter -
Hiệu ứng kadenacy
kadenacy effect -
Ký hiệu màu dây
colour-coded -
Kỳ sinh công
expansion stroke -
4 bánh chủ động
four-wheel drive, giải thích vn : Đối với loại xe trên , công suất được truyền trực tiếp xuống 4 bánh xe . -
4 bánh dẫn hướng
four-wheel steering, giải thích vn : là loại xe có tất cả các bánh đều có thể quay để thay đổi hướng chuyển động của...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.