- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu suất cơ khí
mechanical efficiency -
Hiệu suất của công suất (bộ khuếch đại)
power efficiency -
Hiệu suất của công suất nguồn
source power efficiency -
Sự thiết kế giới hạn
limit (load) design -
Sự thiết kế mặt bằng ngôi nhà
time and motion planning -
Sự thiết kế theo môđun
modular design -
Sự thiết lập
adjustment, assignment, creation, establishment, installation, regulation, seating, setting, set-up, establishment, sự thiết lập điểm không,... -
Kính nhạy quang
photosensitive glass -
Kính nhiều lớp
compound glass, laminated glass, multi-laminate glass, multi-laminated glass, multilayer glass, multiple glass, safety glass, shatter-proof glass -
Kính nhiều lớp (kính phẳng)
ply glass -
Kính nhiều lớp đặt lưới thép
laminated wire glass -
Kính nhìn
stereoscope, sight glass -
Hiệu suất dòng điện
current efficiency -
Sự thiết lập bằng không
zero setting -
Sự thiết lập cuộc gọi
call establishment, call set-up, connection set-up -
Sự thiết lập cuộc gọi phát đi
oacsu (off air call setup) -
Sự thiết lập lại
reconstitution, reconstruction, reset -
Sự thiết lập thử
test set-up -
Sự thiết lập và kiểm thử
test and examination sequence plan -
Sự thiêu
baking, burning, calcination, calcining, firing, incineration, kindling, roast, roasting, deficiency, deficit, lack, malfunction, burner, roasting, inadequacy,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.