- Từ điển Việt - Anh
Hoàn thiện điểm nối
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
tuck pointing
Giải thích VN: Trong công trình nề, chỉ việc hoàn thiện các điểm nối, sau khi làm sạch và lấp đầy, bằng các gân trang trí, ma tít, vôi hoặc đá phấn, của các chi tiết nhô ra khỏi mặt phẳng. Tham khảo: tuck-and-pat-pointing, tuck pointer, tuck joint [[pointing.]]
Giải thích EN: In masonry, the finishing of joints, after cleaning and filling, with an ornamental fillet of putty, lime, or chalk which projects from the mortar joint. Also, tuck-and-pat-pointing, tuck pointer, tuck joint pointing.
Xem thêm các từ khác
-
Hoàng cung (La Mã)
basilica -
Hoàng đồng cứng
hard brass -
Ren ống ga
gas pipe thread -
Hoàng thạch
fluorspar -
Ren song song
parallel thread -
Ren vặn kiểu Edison (bóng đèn)
edison screw (es) -
Ga liên hợp
combined station, complex terminal -
Ga máy bay lên thẳng
helicopter station -
Ga một chiều
dead-end station, line end station -
Hoạt động kinh doanh
transaction business, action, marginal analysis -
Hoạt động lắp ghép
assembly operation -
Ga nhánh
side station, side-line station -
Ga phân đoạn
sectionalizing station -
Ga sinh hoạt (đun nấu , sưởi...)
utility gas -
Ga thành phố
town gas -
Hoạt động sửa
adjustment operation -
Ga xe điện ngầm cuối
end underground station, terminal underground station -
Ga xe điện ngầm đặt nông
low depth underground station -
Ga xe điện ngầm kiểu cột
column-type underground station -
Ga xe điện ngầm kiểu trụ
pillar-type underground station
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.