- Từ điển Việt - Anh
Hoá hợp
Thông dụng
Combine (into a new substance).
Xem thêm các từ khác
-
Hoà hợp
Thông dụng: [be] in agreement, [be] in concord., anh em hoà hợp với nhau, the brothers were in agreement. -
Hòa hợp
Thông dụng: tính từ, động từ, to agree, to harmonize ; in concord, in agreement -
Hoả kế
Thông dụng: (lý) pyrometer. -
Hoà khí
Thông dụng: concord, harmony. -
Hòa khí
Thông dụng: danh từ, concord, agreement -
Hoả lò
Thông dụng: portable earthen stove. -
Hoá lỏng
Thông dụng: liquefy. -
Hỏa lực
Thông dụng: danh từ, fire power -
Hoá lý
Thông dụng: physicochemical., physicochemistry. -
Hoa mắt
Thông dụng: be dazzled. -
Xấc
Thông dụng: tính từ, impolite -
Hoa mơ
Thông dụng: white-dotted., gà hoa mơ, white-dotted chicken. -
Hoá nghiệm
Thông dụng: analyse, test [chemically]., hoá nghiệm nước tiểu, to make a urine test. -
Hòa nhã
Thông dụng: tính từ, affable -
Xăm
Thông dụng: danh từ, oracle -
Hòa nhạc
Thông dụng: Danh từ: concert; musical entertainment, phòng nhạc, concert-hall -
Hoà nhịp
Thông dụng: agree with, keep pace with., phát triển kinh tế và văn hoá hoà nhịp với nhau, economic development... -
Họa phẩm
Thông dụng: painting. -
Hoả pháo
Thông dụng: (quân) firearm; artillery. -
Xẵng
Thông dụng: phó từ, rudely
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.