- Từ điển Việt - Anh
Hoả tinh
Thông dụng
[The planet] Mars.
Xem thêm các từ khác
-
Hóa trang
Thông dụng: Động từ, to camouflage; to disguise oneself -
Hoá trị
Thông dụng: (hoá học) valence, valency. -
Họa vần
Thông dụng: rhyme compose verses (to a given rhyme). -
Hoà vốn
Thông dụng: recover one's capital (in trade). -
Hỏa xa
Thông dụng: Danh từ: train, đường xa, railway; railroad -
Hoác
Thông dụng: open wide., hoang hoác (láy, ý tăng)., hoác miệng ra mà ngáp, to open one's mouth wide and yawn. -
Hoắc
Thông dụng: very, xấu hoắc, very ugly -
Xén
Thông dụng: Động từ, to cut, to trim -
Xẹo
Thông dụng: tính từ, slanting -
Hoái
Thông dụng: constantly, repeatedly., Địch thất bại hoài, the enemy suffered repeated defeats. -
Hoài
Thông dụng: tính từ, always; continually; endlessly -
Hoại
Thông dụng: danh từ, arbotive -
Xẹp
Thông dụng: tính từ, Động từ, flat, to go down -
Xi
Thông dụng: danh từ, sealing wax, polish -
Xì
Thông dụng: Động từ, leak out, escape -
Hoán
Thông dụng: refine and boil down., hoán nước đường, to refine and boil down some sirup., Đường hoán,... -
Hoàn
Thông dụng: danh từ, Động từ, pill, to return; to give back; to restore -
Hoạn
Thông dụng: Động từ, to castrate; to evirate; to geld -
Xìu
Thông dụng: Động từ, fall, to be flat -
Xỉu
Thông dụng: Động từ, to be faint
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.