- Từ điển Việt - Anh
Hoan hỉ
Thông dụng
Tính từ
- joyful; delighted
Xem thêm các từ khác
-
Xiêu
Động từ, slope, slant -
Hoan hô
Động từ, to cheer; to acclaim (in wood) -
Xiêu lòng
Động từ, yield -
Hoàn hồn
come to, recover consciousness (after fainting)., recover one's composure, regain one's calm (after a fright)., ngất đi mấy phút mới hoàn hồn,... -
Xiêu vẹo
tính từ, tottering, inclined -
Hoan hỷ
be elated, be grafified., cả nhà hoan hỷ nghe tin em bé thoát nạn, the whole family was elated at the news that the little boy had escaped safe... -
Hoan lạc
tính từ, merry, joyful, cheerful -
Hoan lạc chủ nghĩa
hedonist. -
Hoạn lộ
(từ cũ; nghĩa cũ) như hoạn đồ -
Hoàn lương
turn over a new leaf, reform (nói về gái điếm). -
Xinê
danh từ, cinema -
Hoàn mỹ
tính từ, perfectly beautiful -
Xinh
tính từ, pretty, nice -
Hoạn nạn
Danh từ: calamity; misfortune; disaster, giúp đỡ ai trong cơn hoạn nạn, to assist someone in misfortune -
Xinh đẹp
tính từ, beautiful -
Hoan nghênh
welcome, give a cheerful reception to., hail(v), hoan nghênh một vị khách quý, to welcome a guest of honour., hoan nghênh chính sách mới, to... -
Xịt
Động từ, spray -
Hoan nghinh
(tiếng địa phương) như hoan nghênh -
Xíu
tính từ, tiny -
Hoãn nợ
(luật) moratory., lệnh hoãn nợ, moratorium.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.