- Từ điển Việt - Anh
Hyđrat hóa
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
hydrate
Xem thêm các từ khác
-
Hyđrazoic
hydrazoic -
Giá trị trên máy đo
meter reading -
Sự dung môi phân
solvolysis -
Sự đúc áp lực lỏng
liquid injection moulding (lim), lim (liquid injection moulding) -
Hyđriođic
hydriodic -
Hyđro
hydrogen (h) -
Hyđro axit
diazobenzene -
Hyđro azit
hydrogen azide -
Hydro hóa bằng xúc tác
catalytic hydrogenation, giải thích vn : hydro hóa bằng xúc tác chẳng hạn như niken hay [[palladium.]]giải thích en : hydrogenation using... -
Hydro hóa khử olefin
diolefin hydrogenation, giải thích vn : hydro hóa khử olefin trong các phân đoạn c4 và c5 cho olefin đơn cho alkin hóa trong nguyên liệu... -
Giá trị tuyệt đối Thiele
thiele modulus, giải thích vn : tỷ số của một tỷ lệ của phản ứng của khuyếch tán cho xác tác tạp chất trong chất nền... -
Giá trị về khối lượng
bulking value, giải thích vn : khả năng của thuốc nhuộm hay chất khác nhằm tăng cường khối lượng [[sơn.]]giải thích en :... -
Sự đúc chuyển nhựa
resin transfer moulding -
Giá trụ quay
roll stand -
Già tự nhiên
natural aging -
Sự đúc đồng
bronzing -
Sự đúc ép chuyển
transfer molding, transfer moulding -
Sự đúc ép nguội
cold molding, cold moulding -
Sự đúc ép phun
transfer molding, transfer moulding -
Sự đúc gá ngoài
outsert molding, outsert moulding
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.