- Từ điển Việt - Anh
Hydro hóa
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hydrogenant
hydrogenation
Giải thích VN: Một phản ứng thông thường trong đó hydro được thêm vào các phân tử không no của hydrocarbon hay axit béo, thông thường sử dụng chất xúc [[tác.]]
Giải thích EN: A general reaction in which hydrogen is added to the unsaturated molecules of hydrocarbons or fatty acids, normally by use of a catalyst.
hydrogenise
Xem thêm các từ khác
-
Hyđro lỏng
liquid hydrogen, bình chứa hyđro lỏng, liquid hydrogen container, hệ ( thống ) hyđro lỏng, liquid hydrogen plant, làm lạnh bằng hyđro... -
Hyđro peroxit
hydrogen peroxide -
Lưu lượng dòng rắn
solid discharge, discharge of river, discharge of solid -
Lưu lượng dòng sông
channel capacity, stream flow -
Giá trị ưu tiên
preference value, preferred values, priority value -
Giá trị va đập
impact value -
Giá trị vùng bị mòn
wear land value, width of wear mark -
Giá trịhỗn hợp chống kích nổ
antiknock blending value, giải thích vn : một biểu thức số của việc làm giảm khả năng kích hoạt nổ bằng hỗn hợp pha trộn... -
Gia trọng
overcharge, overload, supplementary charge, weight, chất gia trọng bùn khoan, mud weight material -
Sự đúc bằng khuôn hòm
flash moulding -
Sự đúc bằng phun đùn
extrusion blow molding, extrusion blow moulding -
Sự đúc băng tấm sét
moulding with clay sheets, molding with clay sheets -
Sự đúc bằng thao
core casting -
Sự đúc bằng trọng lực
gravity casting -
Sự đúc bê tông
concrete placing, concreting -
Sự đúc chữ
type casting -
Sự đúc chùm
group casting, group teeming -
Lưu lượng đột xuất
extraordinary discharge -
Lưu lượng dư
residual discharge -
Lưu lượng dự báo
warning flow
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.