- Từ điển Việt - Anh
Iđosacaric
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
idosaccharic
Xem thêm các từ khác
-
Gỗ trụ mỏ
stull timbering, mine timber -
Gờ trục khuỷu
crankshaft flange -
Gỗ tulip
tulipwood, giải thích vn : 1.loại gỗ có màu sáng , nhẹ của cây hoa tulip sử dụng cho tủ ngăn . 2.loại gỗ có màu đốm hay... -
Gỗ tuyết tùng
cedar, giải thích vn : một vài loại gỗ của cây thuộc họ cedrus . chúng có mùi thơm , màu vàng , rất bền và được dùng trong... -
Sự làm theo ca
shift work -
Khí bít kín
occluded gas, seal gas -
Khí bốc thoát
resurgent gas -
Khí bơm
input gas -
Khí bơm (xuống giếng khoan)
injected gas -
Gỗ utile
utile, giải thích vn : loại gỗ tương đối bền từ loại cây utin entandrophrama ở châu phi sử dụng cho trang trí và làm gỗ... -
Gờ ven biển
beach ridge -
Sự làm thơm
aromatization, aromatic flavouring, flavouring, giải thích vn : sự chuyển hóa hydrocarbons không thơm sang hydrocarbons [[thơm.]]giải thích... -
Sự lắng kết tủa
sediment, sedimentation -
Khí casing
casinghead gas, giải thích vn : khí tự nhiên thoát ra từ giếng [[dầu.]]giải thích en : the natural gas obtained from an oil well. -
Khí cắt
cutting gas -
Khí cầu thăm dò
pilot balloon, sounding balloon -
Khí cháy được
fuel gas -
Khí chảy nước mắt
tear gas -
Sự lão hóa qua lò
oven ageing, oven aging -
Khí che phủ
blanket gas, giải thích vn : một loại khí như khí nitro trơ sử dụng trong việc che phủ nơi bốc hơi của thùng hay bồn chứa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.