- Từ điển Việt - Anh
IC chuẩn
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
Standard IC
Xem thêm các từ khác
-
IC có hai hàng chân
dlp (dual in-line package module) -
IC màng mỏng
thin-film integrated circuit -
IC nhớ
ic memory, integrated circuit memory -
IC phần mềm
software ic (software integrated circuit), software integrated circuit (software ic) -
Gỗ thớ xiên
craze-fibred wood, crease-fibred wood -
IC tốc độ rất cao
very-high-speed integrated circuit (vhsic) -
IC tuyến tính chuyên dụng
special-purpose linear integrated circuit (splic), splic (special-purpose linear integrated circuit) -
ICOMP
icomp (intel comparative microprocessor performance) -
ID
identifier (id) -
ID của nhóm tiến trình
process group id, id của nhóm tiến trình tiền cảnh, foreground process group id -
ID của nhóm tiến trình tiền cảnh
foreground process group id -
ID của tiến trình
process id, id của tiến trình cha, parent process id -
ID của tiến trình cha
parent process id -
ID của user
uid (user identifier) -
ID cuộc gọi
call id -
ID người dùng
user id, id người dùng hiệu lực, effective user id, id người dùng thực, real user id -
ID người dùng hiệu lực
effective user id -
ID người dùng thực
real user id -
ID nhóm
group id, id nhóm bổ sung, supplementary group id, id nhóm hiệu lực, effective group id, id nhóm thực, real group id -
ID nhóm bổ sung
supplementary group id
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.