- Từ điển Việt - Anh
Kèn lá
Thông dụng
%%Kèn lá (Leaf-horn) is an original wind instrument of some ethnic minorities. The player plucks a leaf, rounds it with the mouth and blows it like a clarinet. The sounds are regulated by breath, tongue and mouth.
Xem thêm các từ khác
-
Kèn lệnh
fanfare. -
Kèn trống
clarinet and drum (used in a funeral procession)., ancient musical instruments (nói khái quát). -
Kèn túi
bagpipe. -
Keng
clang., keng keng (láy, ý liên tiếp)., nghe tiếng chuông keng ngòai cửa, a clang of bell was heard at the gate., tiếng chuông xe đạp keng... -
Keng keng
xem keng (láy) -
Kềnh càng
bulky, cumbrous, lying in the way., be stiff with itch-mites., Đồ đạc kềnh càng, bulky furniture., sao để các thứ kềnh càng như thế... -
Kềnh kệnh
xem kệnh (láy). -
Kênh kiệu
put on airs, give oneself airs, behave superciliously., lúc nào mặt cũng vác lên trời thật là kênh kiệu, to always have one's nose in the... -
Keo bẩn
stingy. -
Kẹo bánh
sweets, confections. -
Kéo bè
Động từ, to form a party -
Kéo bộ
foot a long distance., xe hỏng phải kéo bộ mười cây số, to have to foot ten kilometres because of a break-down. -
Kéo cánh
như kéo bè -
Kéo cầy
pull (haul) a plough., toil and moil, work hard., kéo cầy trả nợ, to toil and moil to pay one's debt. -
Kéo co
tug of war,, to drag on -
Keo cú
như keo kiệt -
Kéo cưa
Động từ, to drag on -
Kéo gỗ
snore. -
Kèo kẹo
plaguy., mấy đứa trẻ kèo kẹo đòi đi chơi, those little children asked plaguily to be taken out for a walk. -
Kẽo kẹt
như kẹt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.