- Từ điển Việt - Anh
Kênh nối phân dòng
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
bypass channel
Giải thích VN: Một con kênh được thiết kế dẫn hoặc thoát nước khi lượng nnước tăng lên nhiều hoặc khi có bão, người ta còn gọi con kênh này là kênh hỗ trợ bão " FLOOD RELIEF CHANNEL "2. một con kênh được xây dựng để dẫn nước từ những đường kênh nhỏ [[hơn.]]
Giải thích EN: 1. a channel designed to carry excess water or flood water from a stream. Also, FLOOD RELIEF CHANNEL.a channel designed to carry excess water or flood water from a stream. Also, FLOOD RELIEF CHANNEL.2. a channel built to divert water from a primary channel or canal.a channel built to divert water from a primary channel or canal.
Xem thêm các từ khác
-
Kênh nửa
flushing canal -
Kênh nước ngầm
canal (fed by ground) -
Kênh nước suối
canal (fed by brooks) -
Kênh phân phối nước
distributing channel, distribution channel -
Kênh qua hầm
gallery canal -
Kênh ra biển
seaway canal -
Sự hòa tướng ăng ten
phasing of antenna -
Sự hóa vàng (mặt sơn)
yellowing (of paint) -
Kênh tàu thuyền đi lại
navigable canal -
Sự hoàn lưu ngang
transverse circulation -
Sự hoàn thành dứt điểm
final completion -
Kênh tàu thuyền qua được
navigable canal -
Kênh thả bè
rafting canal -
Kênh thải
waste canal -
Kênh thiên nhiên
natural channel -
Kênh thoát nước
drainage channel, sough -
Sự hoàn thành xây dựng
completion of construction -
Sự hoàn thiện (bề mặt bê tông) kiểu mài nhẵn
rubber finish -
Sự hoàn thiện bằng búa răng
bush hammer finish -
Sự hoàn thiện bề mặt
texture finishing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.