- Từ điển Việt - Anh
Kênh xuất
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
output channel
Xem thêm các từ khác
-
Kênh xuất, kênh ra
output channel -
Giao thức phát tín hiệu
signalling protocol -
Giao thức quản lý bảng danh tuyến
rtmp (routing table management protocol) -
Giao thức quản lý bảng định tuyến
routing table management protocol -
Giao thức quản lý bảng đường truyền
routing table management protocol, rtmp (routing table management protocol) -
Giao thức quản lý kiểm thử
test management protocol -
Giao thức quản lý kiểm tra
test management protocol -
Giao thức quản lý mạng
network management protocol (nmp), nmp (network management protocol) -
Sự hồi phục rãnh
track recovery -
Sự hồi phục tập tin ngược
backward file recovery -
Sự hồi phục tập tin sớm
forward file recovery -
Sự hồi phục thuận
forward recovery -
Sự hồi phục tiến
forward recovery, forward recovery time -
Sự hỏi quan hệ
relational query -
Sự hồi quy bội
multiple regression -
Sự hỏi tệp
file interrogation -
Kênh xung đột
competition bus -
Giao thức quản lý test
test management protocol -
Giao thức quản lý thời gian mạng
ntp (network time protocol), giải thích vn : ntp là một giao thức internet mà các thiết bị có thể sử dụng để tính toán chính... -
Giao thức quản trị mạng đơn giản
simple network management protocol (snmp)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.