- Từ điển Việt - Anh
Kìm cặp
Mục lục |
Thông dụng
Squeeze with pliers (to cause pain, as a method of torture).
Điện
Nghĩa chuyên ngành
tongs
Xem thêm các từ khác
-
Kìm cặp chì
sealing device -
Kìm cắt thủy lực dùng tay
hand hydraulic cutter -
Kim chỉ thị
needle, pointer -
Kìm cộng lực
ratchet cable cutter -
Kim định vị (trong công tơ)
self-positioning pin, top bearing pin -
Hiện tượng (hiệu ứng) phát xạ quang điện
photoemission -
Kìm đo điện
clam-on tester, electric measuring pincers -
Kìm đo điện cao áp
high-voltage measuring pincers -
Kìm đo điện hạ áp
low-voltage measuring pincers -
Kìm đo điện năng
clamp-on multitester -
Kìm ép (thủy lực) dùng tay
hand (hydraulic) compression tool -
Kìm ép đầu kẹp cầm tay
hand crimping tool -
Kìm ép đầu kẹp vạn năng
universal crimping tool -
Kìm gấp mép (nối kẹp)
crimping tool -
Hiện tượng chuyển mạch
commutation, giải thích vn : quá trình thay đổi dòng điện xoay chiều trong phần ứng máy phát điện thành dòng một chiều ở... -
Hiện tượng đảo trung tính
neutral inversion -
Hiện tượng điện di
cataphoresis -
Hiện tượng điện trễ
electric hysteresis -
Hiên tượng điện từ
electromagnetics, electromagnetism, magnetogasdynamics (mgd) -
Hiện tượng đồng tán xạ
plural scattering, giải thích vn : là tán xạ trung gian giữa tán xạ đơn và tán xạ bội .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.