- Từ điển Việt - Anh
Kính ốp
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
cased glass
flashed glass
Xem thêm các từ khác
-
Kính phân quang
polarization, anti-sun glass, polariscope -
Kính phản xạ
reflective glass, kính phản xạ nhiệt, heat reflective glass -
Kính phản xạ nhiệt
heat reflective glass -
Kinh phí xây dựng
construction expenses -
Sự thiếu cân bằng
lack of equilibrium -
Sự thiếu hụt tài chính
gap financing -
Sự thiêu kết bức xạ
radiation spectrum -
Sự thiêu kết lỏng
liquid phase agglomeration -
Sự thiêu kết pha rắn
solid phase agglomeration -
Sự thiêu kết xoáy
whirl sintering -
Kính phiến
laminated (safety) glass -
Kính phiến (an toàn)
laminate (safety) glass -
Kính phiến an toàn
laminated (safety) glass -
Kính phiến tiếp xúc an toàn
laminated toughened safety glass -
Kính quang hóa
actinic glass -
Hiệu suất khu đất
area efficiency -
Hiệu suất kỹ nghệ
technological efficiency -
Hiệu suất lắng
rate of deposition -
Hiệu suất lắng của nước thải
sewage setting efficiency -
Sự thiếu nhà ở
housing shortage, housing shortage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.