- Từ điển Việt - Anh
Kính hình bán nguyệt
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
half-round pliers
Xem thêm các từ khác
-
Sự thí nghiệm nóng
hot test -
Kính kiểm tra dầu
sight feed glass, oil sight glass -
Hiệu số thị sai
parallax difference -
Hiệu số tốc độ dòng triều
tidal current difference -
Hiệu suất bình điện
battery efficiency -
Sự thiệt hại
damage, disadvantage, injury, insurance loss, sự thiệt hại do lũ, flood damage, sự thiệt hại gián tiếp, indirect damage, sự thiệt hại... -
Sự thiệt hại do lũ
flood damage -
Sự thiệt hại gián tiếp
indirect damage -
Sự thiệt hại vật chất
property damage -
Hiệu suất chung
nets efficiency -
Hiệu suất cụ thể
specific performance -
Hiệu suất của máy
machine performance, giải thích vn : một phép đo việc vận hành máy móc liên quan tới các thông [[số.]]giải thích en : a measure... -
Sự thiết kế đập
dam designing -
Sự thiết kế đề án
project design -
Sự thiết kế lại
redesigning -
Hiệu suất dẫn nước (của kênh)
water conveyance efficiency -
Hiệu suất dẫn và phân phối nước tưới (của cây)
warder conveyance and delivery efficiency -
Hiệu suất danh định
rated performance -
Sự thiết lập điểm không
zero adjustment -
Kinh phí
expenses, expenditure., expenditure, wage expense, kinh phí chuyên chở, expenditure on transport.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.