- Từ điển Việt - Anh
Kính hiển vi điện tử chìm
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
immersion electron microscope
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu năng của hệ thống / sản phẩm của hệ thống
system performance/system product (sp) -
Hiệu năng của mạng, năng lực làm việc của mạng
network performance (np) -
Kính hiển vi quang học quét cận trường
scanning near field optical microscope (snom) -
Kính hiển vi quét điện tử
scanning electron microscope (sem) -
Hiệu quả của chính sách thị trường thông tin
information market policy actions (impact) -
Sao nóng
hot star -
Kinh khí cầu
balloon -
Hiệu quả phổ
spectral efficiency (se) -
Hiệu số tần số tương đối
relative frequency difference -
Hiệu số tương đối của các bước (nhịp) đồng hồ
relativistic rate differences of clocks -
Sự thích phối trở kháng
impedance match -
Sự thích ứng chuyển pha nhân bội
multiple phase shift keying-mpsk -
Hiệu suất chế tạo
fabrication yield -
Hiệu suất chiếu sáng
illumination efficiency -
Hiệu suất của bảng mặt trời
solar panel efficiency -
Hiệu suất của chùm tia
beam efficiency -
Hiệu suất của hệ thống viễn thông
efficiency of a communication system -
Hiệu suất của tầng
stage efficiency -
Hiệu suất dải
band efficiency -
Hiệu suất độ mở
aperture efficiency, hiệu suất độ mở của ăng ten, antenna aperture efficiency
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.