- Từ điển Việt - Anh
Kính hiển vi nhúng
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
dipping microscope
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu nồng độ
concentration difference -
Sào lò xo
spring pole -
Kính hiển vi thạch học
petrologic microscope -
Hiệu quả của rãnh cắt
notch effect -
Hiệu quả hãm
braking efficiency -
Hiệu quả khai thác
sweep efficiency -
Hiệu quả lâu dài
long time effect -
Hiệu quả ngắn hạn
short time effect -
Sự thí nghiệm tải trọng
loading test, load (ing) test -
Kính Kovar
kovar, giải thích vn : tên thương mại của loại kính borsilicat mà chứa sắt [[]], niken , coban , và mangan ; nó chịu nhiệt và... -
Hiệu quả trộn
blending value -
Hiệu số áp suất
pressure difference -
Hiệu số không đổi
constant difference -
Hiệu số nhiệt
temperature difference -
Kính lọc màu
color filter, light filter -
Hiêu số pha
phase difference, difference of phase, phase difference -
Hiệu suất (sử dụng) năng lượng
power efficiency -
Hiệu suất biểu thị
indicated efficiency -
Kính mã não
agate glass, giải thích vn : một loại kính với nhiều hoa văn màu sắc phong phú tương tự như khoáng mã não . cũng được gọi... -
Hiệu suất bình quân
average efficiency
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.