- Từ điển Việt - Anh
Kính hiển vi phát xạ trường
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
field emission microscope
Xem thêm các từ khác
-
Kính hiển vi sử dụng tia X
x-ray microscope, giải thích vn : bất kỳ dụng cụ nào sử dụng tia x với mục đích phóng đại từ 100 đến 1000 lần hoặc phân... -
Kính hiển vi tương phản pha
phase constant microscope -
Hiệu quả kinh tế
commercial efficiency, economic efficiency, economic effects, economic efficiency, economic performance, hiệu quả kinh tế kỹ thuật, technical... -
Hiệu quả làm lạnh ẩn
high capacity refrigerating equipment, large tonnage refrigerating equipment, latent cooling effect -
Sao notron
neutron star, nơtron star, neutron star -
Sao phương tiện
duh -
Sự thí nghiệm mỏi kéo
fatigue tension test -
Sự thí nghiệm mỏi uốn
repeated bending fatigue test, reversed bend test -
Sự thí nghiệm mỏi va đập
impact endurance test -
Sự thí nghiệm nén
crushing test, pressure test, squeeze test -
Sự thí nghiệm nén ba phương
triaxial compression test -
Sự thí nghiệm nghiệm thu
acceptance test, approval test, reception test, warranty test -
Kính in litô
glass for lithography -
Kính kéo nhiều lớp
onion -
Kính khắc (axit)
etched glass -
Kính khắc hình
figure plate glass -
Kính khó vỡ
shatter-proof glass, unbreakable glass -
Kính không màu
colourless glass, colorless glass -
Kính không phản xạ
coated glass, nonreflecting glass -
Kính không trong suốt
opaque glass
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.