- Từ điển Việt - Anh
Kính quang học
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
optical glass
Giải thích VN: Kính chất lượng cao, không màu chẳng hạn như thủy tinh chì và thủy tinh crown có tính khúc xạ, sử dụng trong thấu kính và các thành phần của hệ thống quang học [[khác.]]
Giải thích EN: Any of several types of high-quality, color-free glass, such as flint or crown glass, that has specified refractive properties; used in lenses and other optical-system components.
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu suất khí
gas yield -
Sự thiêu oxi hóa
oxidizing roasting -
Kính sợi (làm bê tông)
fibre glass -
Sự thổi màng
film blowing -
Sự thổi quá mạnh
overblowing -
Hiệu suất ở cathode
cathode efficiency, giải thích vn : dòng điện cấn thực tế tại cathode so với dòng điện cần trong lý [[thuyết.]]giải thích... -
Kính tăng bền bằng nhiệt
heat strengthened glass -
Kinh tế
danh từ, economic, economics, economy, kinh tế xây dựng, construction economics, mô hình toán kinh tế, mathematical economics model -
Hiệu suất than cốc
coke yield -
Hiệu suất thể tích (bơm, máy nén)
volumetric efficiency -
Sự thông gió chéo
diagonal ventilation -
Sự thông gió cơ học
mechanical ventilation -
Hiệu suất tỏa nhiệt
thermal yield, heat output -
Sự thông gió mỏ
mine ventilation -
Sự thông gió thứ cấp
secondary ventilation -
Kính thước tinh thể
crystal size -
Kính thủy tinh
wood's glass, giải thích vn : loại thủy tinh có sự phát quang cao của tia cực tím nhưng truyền dẫn ánh sáng [[thấp.]]giải thích... -
Hiệu suất xăng
gasoline yield -
Sự thông gió xả khí
exhaust ventilation -
Sự thông gió xuống
down ventilation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.