- Từ điển Việt - Anh
Kính soi đáy mắt
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
ophthalmoscope
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu suất oat giờ
watt-hour efficiency, yield -
Hiệu suất phát quang
luminous efficiency, luminescence efficiency -
Hiệu suất phát sáng (theo) phổ
spectral luminous efficiency -
Hiệu suất phin lọc
filter efficiency -
Hiệu suất quá trình lạnh
refrigeration process efficiency -
Hiệu suất quạt
fan efficiency, fan performance, đường cong hiệu suất quạt, fan performance curve -
Hiệu suất quạt gió
blower efficiency -
Hiệu suất thể tích thực
true volumetric efficiency, real volumetric efficiency -
Hiệu suất thể tích thực chung
overall actual volumetric efficiency -
Hiệu suất thể tích tổng
total volumetric efficiency -
Hiệu suất thứ cấp
secondary yield -
Hiệu suất thực theo thể tích
real volumetric efficiency -
Sự thông gió bổ sung
additional ventilation -
Sự thông gió buồng lạnh
chill room ventilation, chilling room ventilation -
Sự thông gió cả năm
year-round ventilation -
Sự thông gió dưới mái
underroof ventilation -
Sự thông gió dưới sàn
underfloor ventilation -
Hiệu suất tĩnh
static efficiency -
Hiệu suất truyền nhiệt
heat transfer efficiency -
Sự thông gió mùa hè
summer ventilation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.