- Từ điển Việt - Anh
Kính viễn vọng sao
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
star telescope
Xem thêm các từ khác
-
Kính viễn vọng vũ trụ dùng tia tử ngoại xa
far ultra -violet space telescope (faust) -
Kính viễn vọng vũ trụ Hubble
hubble space telescope (hst) -
Kính viễn vọng vũ trụ thế hệ sau
next generation space telescope (ngst) -
Kính viễn vọng vũ trụ tia hồng ngoại xa và siêu milimet
far - infrared and sub- millimetre space telescope (first) -
Hiệu ứng cặp đôi
doubling effect -
Hiệu ứng cắt
cut-off effect -
Hiệu ứng cắt cụt
truncating effect -
Hiệu ứng cắt ngắn
truncating effect -
Sự thu ban ngày
day-time reception -
Sự thử bằng chấn động
vibration test -
Sự thu bằng nhiều đường
multi-path reception -
Sự thu bằng sóng đất
ground-wave reception -
Hiệu ứng chủ quan giao thoa
subjective interference effect -
Hiệu ứng chùm
clustering effect -
Hiệu ứng chuyển dịch Doppler (phát hiện) vô tuyến
radar doppler shift -
Hiệu ứng có ích
useful effect -
Sự thử bình (liên tục) âm
check not ok-cn -
Hiệu ứng cục bộ
local effect -
Sự thử chân không nhiệt độ
thermal vacuum test -
Sự thử chuyển giao thời gian
time transfer test
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.