- Từ điển Việt - Anh
Ký hiệu nhận dạng máy
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
MID (machine identifier)
Xem thêm các từ khác
-
Ký hiệu nhận dạng người dùng
uid (user identifier), user identifier (uid) -
Ký hiệu nhận dạng người gọi
cid (caller identifier) -
Ký hiệu nhân dạng nguồn đa năng
universal resource identifier (uri), uri (universal resource identifier) -
Ký hiệu nhận dạng nhóm
gid (group identifier), group identifier (gid) -
Ký hiệu nhận dạng nhóm truyền
tgid (transmission group identifier) -
Ký hiệu nhận dạng panel
panel id -
Ký hiệu nhận dạng sự kiện
eld (event identifier), event identifier (eid) -
Ký hiệu nhận dạng tác vụ
tid (task identifier) -
Ký hiệu nhận dạng tập ký tự
csid (character set identifier) -
Ký hiệu nhận dạng tệp
file identifier, file name -
Ký hiệu nhận dạng trang logic
logical page identifier (lpid), lpid (logical page identifier) -
Ký hiệu nhận dạng trao đổi
exchange station id -
Ký hiệu nhận dạng truyền thông
cid (communication identifier), communication identifier (cid) -
Ký hiệu nhận dạng vùng địa chỉ
address space identifier (asid), asid (address space identifier) -
Ký hiệu nhận mạng
network identifier (netid) -
Ký hiệu nhận nút
node identifier -
Hiệu ứng parasit
ghost effect -
Hiệu ứng parazit
ghost effect -
Ký hiệu nhị phân
binary notation, binary representation -
Ký hiệu nhiều màu
multicolored symbol
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.