- Từ điển Việt - Anh
Ký táng
Thông dụng
Bury provisionally at a strange place.
Xem thêm các từ khác
-
Ký tắt
paraph, initial., ký tắt một hiệp định, to intial an agreement. -
Kỳ thật
(ít dùng) như kỳ thực -
Kỳ thi
Danh từ: examination, kỳ thi tuyển, competitive examination -
Kỳ thực
actually, in fact, in reality., nóng tính nhưng kỳ thực thì rất tốt bụng, to be quick-tempered but to have actually a kind heart. -
Kỳ thủy
(cũ) at the begining it was only a mild exchange of words and in the end it became a nasty quarrel. -
Kỳ tích
exploit. -
Kỳ tình
(khẩu ngữ) như kỳ thực -
Kỹ trị
technocracy. -
Kỳ trung
(cũ) but the ulterior motive is., chúng nói là viện trợ kỳ trung là chiếm thị trường, they affirm that they want to give aid bit their... -
Ký túc
get board aaand bed provisionnally (somewhere). -
Kỳ tướng
extraordinary physiognomy -
Ký ức
danh từ, memory -
Kỳ vĩ
grandiose; gigantic. -
Kỹ viện
danh từ, brothel -
Kỳ yên
như kỳ an -
Kỷ yếu
summary record, tập kỷ yếu của một hội nghị, the summary record of a conference. -
Lá bài
Danh từ.: card., lá bài tốt nhất, one s best card. -
Lá bánh
cake wrapping leaf., lá bánh chưng, glutinous rice cake wrapping leaves. -
La cà
to loiter; to hang about., đi la cà ở ngoài đường, to loiter on the way. -
Lã chã
stream down, flow down (nói về nước mắt)., giọt châu lả chã khôn cầm, her tears streamed down endlessly.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.