- Từ điển Việt - Anh
Ký tự không hoạt động
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
inactive character
Xem thêm các từ khác
-
Ký tự không in
nonprinting character -
Ký tự không in được
nonprinting character -
Ký tự không phải là số
non numeric character -
Ký tự không phải SGML
non-sgml character -
Ký tự không phải số
nonnumeric literal -
Ký tự không tác dụng
idle character -
Ký tự không viết hoa
lower-case letters -
Ký tự kiểm tra dọc
longitudinal check character (lcc) -
Ký tự kiểm tra dư
redundancy check character -
Ký tự kiểm tra khối
bcc (block check character), block check character (bcc) -
Ký tự kiểm tra khối trung gian
intermediate block check character -
Ký tự kiểm tra tính dư dọc
longitudinal redundancy check character -
Ký tự kiểm tra tính dư tuần hoàn
crc character (the cyclic redundancy check character), cyclic redundancy check character (crc character) -
Ký tự kiểm tra tính dư vòng
cyclic redundancy check character (crc character) -
Ký tự kiểm tra tính dư vùng
crc character (the cyclic redundancy check character) -
Ký tự ký hiệu
symbolic character -
Ký tự lập bảng
tabulation character, ký tự lập bảng dọc, vertical tabulation character (vt), ký tự lập bảng dọc, vt (verticaltabulation character),... -
Sự tìm chỉ mục
index search -
Sự tìm đường tích hợp
integrated routing -
Sự tìm đường tràn
overflow routing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.