- Từ điển Việt - Anh
Kĩ thuật địa chất
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
geotechnics
Giải thích VN: Ứng dụng thực tế của khoa học địa chất vào giải quyết các vấn đề của nghành xây dựng [[]]. Do vậy nó được gọi là kĩ thuật địa [[chất.]]
Giải thích EN: The practical application of geological science to civil engineering problems. Thus, geotechnical.
Xem thêm các từ khác
-
Kĩ thuật thủy điện
hydro-electric engineering -
Hệ thống làm lạnh trung tâm
central plant refrigeration system -
Hệ thống làm mát tiện nghi
comfort cooling system -
Hệ thống làm nóng lại
reheat system -
Sự thâm nhập bitum
bituminizing -
Sự thâm nhập của băng
frost penetration -
Sự thâm nhập mao dẫn
capillary penetration -
Hệ thống làm sạch nước thải
waste purification system -
Hệ thống làm tràn ngập gaz
gas flooding system -
Hệ thống làm trong nước
water purification system -
Sự thấm nước dưới đất
ground water infiltration -
Sự thấm nước ngầm
ground water infiltration -
Sự thấm qua bể
seepage from reservoir -
Sự thấm qua đập
infiltration of a weir -
Sự thấm suốt
complete penetration -
Kích thích ngẫu nhiên
random excitation -
Kích thích thích hợp
appropriate excitation -
Kích thích tinh thần
moral incentives -
Sự thâm thực thành rãnh
rigid erosion -
Sự thấm thường xuyên
steady filtration
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.