- Từ điển Việt - Anh
Kẹo mứt
Thông dụng
Preserves, confections.
Xem thêm các từ khác
-
Kẻo nữa
if not as a result, if not eventually., nhanh lên kẻo nữa trễ chuyến xe lửa, hurry up, if not we shall eventually miss our train -
Kẻo rồi
như kẻo nữa -
Keo sơn
very fast., bạn keo sơn, very fast friends., tình nghĩa keo sơn, very fast attachment -
Kép hát
danh từ, actor, dramatic actor -
Kẹp tóc
danh từ, hair-pin -
Kết bạn
make friends., become man and wife., hai người kết bạn từ lúc còn bé, they made friends since their childhood., Ông cụ bà cụ kết bạn... -
Kết bè
gang together. -
Kết cuộc
(tiếng địa phương) như kết cục -
Kết đoàn
gather into a friendship with. -
Kết duyên
Động từ, to join in wedlock -
Kết giao
Động từ, to strike up a friendship -
Kết hôn
Động từ, to get married -
Kết liểu
conclude, put an end to., mấy phát súng kết liễu đời tên cướp, a few gunshot put an end to the life of the robber. -
Kết mạc
conjunctiva., viêm kết mạc, (y) conjunctivitis. -
Kết nghĩa
swear brotherhood, swear -
Kết oán
engender a feud, give rise to resentment. -
Kết thân
unite by marriage, ally., hai nhà kết thân từ lâu, the two families have been allied for years. -
Kết toán
draw the final balance-sheet (at the end of the financial year) make up accounts. -
Kết tóc
(cũng nói) kết tóc xe tơ pledge marriage, plight themselves. -
Kết tội
pass a verdict; condemn.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.