- Từ điển Việt - Anh
Kẹp cốp pha
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
form clamp
Giải thích VN: Một cái kẹp có thể điều chỉnh được, làm bằng gỗ hoặc thép, dùng để kẹp các cốp pha với nhau để tạo thành các dầm, xà, cột hoặc đế [[nền.]]
Giải thích EN: An adjustable clamp of steel or wood, used to hold together forms for the construction of beams, columns, and footings.
Xem thêm các từ khác
-
Kẹp dây dẫn
conductor clamp -
Kẹp để lắp kính
clip for glazing -
Giấy cẩm thạch
marble paper -
Giấy can (để) vẽ chì
tracing paper for pencil -
Giấy can ảnh
photographic tracing paper -
Giấy can vẽ
vellum -
Giấy chịu ẩm
waterproof paper -
Giấy cho phép
permit, giấy cho phép chiếm ở, permit occupancy, giấy cho phép xây dựng, permit building -
Sự hủy hợp đồng
break of contract -
Kẹp đỡ va chạm
buffer clip -
Kẹp đòn (gánh)
traverse gripper -
Kẹp dùng khí nén
pneumatic grip -
Kẹp dùng nén khí
settler -
Kẹp đuôi (cáp)
back terminal -
Kẹp đường ray (của máy trục chạy ray)
rail gripper -
Giấy cho phép chiếm ở
permit occupancy -
Giấy cho phép xây dựng
permit building -
Giấy chống thấm
building paper, water-proof paper -
Giấy chứng nhận bảo hiểm
certificate of insurance, insurance certificate -
Giấy chứng nhận chất lượng
certificate of quality, quality certificate, certificate of quality
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.