- Từ điển Việt - Anh
Kẹp chặt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
attached
bind
blocking
brace
buttress
clamping
fix
fix in
fixed
hold
lock
pinch
rigid
safety
secure
secured
securing
shoring
stay
stop
stress
strut
tack
tail in
tauten
tighten
to make fast
Xem thêm các từ khác
-
Kẹp chặt bằng vít
screw -
Kẹp chì
seal -
Giấy bóng
(cũng nói giấy bóng kính) cellophane., cling film, satin paper, translucent paper, transparent paper, bond paper -
Giấy bóng gói hàng
cellophane, cling film, film wrap, transparent film -
Giấy bóng kính
cellophane, cellulose film, slide, transparency, cellophane, giải thích vn : loại vật chất trong suốt , mỏng được tạo ra từ xenlulo... -
Giấy bột gỗ hóa học
woodfree paper -
Giấy bromua
bromide paper, photopaper, giấy bromua cứng, hard bromide paper, giấy bromua mềm, soft bromide paper -
Giấy cách điện
fish paper, insulating paper, pressed paper, giải thích vn : giấy cách điện cứng dùng để ngăn cách cuộn dây dẫn điện trong máy... -
Giấy cách điện mạnh
fish paper -
Sự hút nước
dehydration, desiccation, drainage, water absorption, imbibition -
Sự hút ra
exhaust lead, pumping-out -
Sự hút theo
wake -
Sự hút thu
absorbing, absorption -
Sự hút thu của đất
ground absorption -
Sự hút vào
back suction, imbibition, indraught, inspiration, intake, intaking, suction, soak -
Sự hủy
abort, annihilation, cancel, cancellation, deleting, deletion -
Sự hủy bỏ
abandonment, annulment, cancel, cancel (can), cancellation (can), revocation, avoidance, cancellation, defeasance, release, voidance -
Sự hủy bỏ chất thải
waste avoidance, emission abatement -
Kẹp chữ U
u-clamp -
Kẹp để tán đinh
riveting clamp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.