- Từ điển Việt - Anh
Kẽ nứt từ quyển
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
magnetospheric cleft
Xem thêm các từ khác
-
Giao diện ở mức gói
packed level interface -
Giao diện ở mức mành
frame level interface -
Giao diện phân bố đồng hồ
clock distribution interface (cdi) -
Giao diện phân bố dữ liệu được bảo vệ
shielded data distributed interface (sddi) -
Giao diện phần cứng truyền thông
communications hardware interface (chi) -
Giao diện phần mềm ứng dụng
application software interface (asi) -
Giao diện phát quang
optical transmit interface (otx) -
Giao diện phụ thuộc bộ nhớ
memory display interface (mdi) -
Giao diện phụ thuộc môi trường
mdi (medium dependent interface), medium dependent interface (mdi) -
Giao diện phương pháp truy nhập
access method interface -
Giao diện quản lý
management interface (mi) -
Giao diện quản lý 1...5
management interface 1...5 (m1...m5) -
Giao diện quản lý cục bộ
lmi (local management interface), local management interface (lmi) -
Sự hấp thụ lệch
derivative absorption -
Sự hấp thụ quang học
optical absorption -
Sự hấp thụ quang phổ
spectral absorption -
Sự hấp thụ trong đầu cực
polar cap absorption-pca -
Sự hấp thụ vi sóng
microwave absorption -
Kế toán tiền mặt
cash accounts (itu) -
Giao diện quản lý kết nối tạm thời
interim link management interface
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.