- Từ điển Việt - Anh
Kếch xù
Mục lục |
Thông dụng
Colossal, bulky.
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
mammoth
Xem thêm các từ khác
-
Bằng bặn
Tính từ: even and uniform, mái lợp bằng bặn, an even and uniform roof -
Báng bổ
Động từ: to use profanities towards, to profane, báng bổ thần thánh, to use profanities towards genii and... -
Bằng chân
(cũng bằng chân như vại, bình chân như vại) remain unconcerned (while others are in distress). -
Nga hoàng
(sử học) tsar, tzar. -
Ngã lẽ
clear up, be elucidated. -
Ngã lòng
lose heart., Đừng thấy công còn lâu xong mà ngã lòng, don't lose heart because the job will take another long period of time to finish. -
Bằng cớ
Danh từ: evidence, proof, đưa ra những bằng cớ không thể chối cãi, to produce irrefutable evidence -
Ngả lưng
Động từ., to lie down. -
Bằng cứ
Động từ: to rely on the strength of, to base oneself on, bằng cứ vào tài liệu có thể khẳng định... -
Nga mi
fine eyebrows, beautiful eyebrows. -
Băng đảo
như băng sơn -
Ngả mũ
Động từ., to take off one's hat. -
Ngà ngà
tipsy., uống có một chén rượu đã ngà ngà, to feel tipsy only after drinking a cup of alcohol. -
Bằng địa
levelled to (with) the ground; razed., bị ném bom bằng địa, levelled with the ground by bombing. -
Ngà ngà say
tính từ., tipsy. -
Băng điểm
danh từ, freezing point -
Ngả nghiêng
Động từ., to waver. -
Báng ga tô
cake. -
Ngà ngọc
như ngọc ngà -
Ngả ngốn
pell-mell, in great disorder.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.